Bảng giá vận chuyển hàng Trung Quốc về Việt Nam
Trong bối cảnh kinh tế toàn cầu ngày càng hội nhập, việc nắm bắt chính xác bảng giá vận chuyển là yếu tố then chốt để quyết định lựa chọn dịch vụ phù hợp, tối ưu hóa chi phí và đảm bảo tiến độ hàng hóa. Bảng giá vận chuyển hàng Trung Quốc về Việt Nam là một chủ đề ngày càng nhận được sự quan tâm của các doanh nghiệp, cá nhân kinh doanh thương mại điện tử, và các nhà nhập khẩu. Việt Trung Company sẽ phân tích kỹ lưỡng các yếu tố ảnh hưởng đến bảng giá vận chuyển hàng Trung Quốc về Việt Nam.
Các yếu tố ảnh hưởng đến bảng giá vận chuyển hàng Trung Quốc
Thị trường logistics và vận chuyển hàng hóa từ Trung Quốc về Việt Nam tiếp tục phát triển mạnh mẽ. Tuy nhiên, bảng giá dịch vụ không cố định mà chịu tác động của nhiều yếu tố. Hiểu rõ các yếu tố này sẽ giúp doanh nghiệp và cá nhân chủ động hơn trong việc lập kế hoạch nhập khẩu.
Loại hình vận chuyển & kích thước hàng hóa
| BẢNG CƯỚC PHÍ DỊCH VỤ VÀ VẬN CHUYỂN CỦA HÀNG ĐI XUẤT NHẬP KHẨU | |||||||
| HÌNH THỨC VẬN TẢI: GHÉP CONT CHÍNH NGẠCH | |||||||
| Sửa đổi, Áp dụng từ ngày: 05/09/2025 | |||||||
| Kính gửi: Quý đối tác, khách hàng | |||||||
| Chúng tôi xin gửi đến quý đối tác/khách hàng của của công ty TNHH XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI VIỆT TRUNG. Bảng biểu phí dịch vụ của công ty chúng tôi. | |||||||
| CÔNG THỨC TÍNH CHI PHÍ LÔ HÀNG, BAO GỒM: TỔNG CHI PHÍ DỊCH VỤ VẬN TẢI = A.PHÍ ỦY THÁC XNK + B.PHÍ VẬN CHUYỂN NỀN + C.THUẾ NHẬP KHẨU (NẾU CÓ) & VAT + D.CHI PHÍ KIỂM TRA CHUYÊN NGÀNH (NẾU CÓ) | |||||||
| A. PHÍ DỊCH VỤ ỦY THÁC XUẤT NHẬP KHẨU | |||||||
| HÀNG MỤC HÀNG THÔNG THƯỜNG | Dưới 30.000.000 vnđ | 30 triệu =>100 triệu | 100 triêu =>200 triệu | 200 triệu trở lên | Lưu ý: Bảng giá chỉ mang tính tham khảo, có thể thay đổi tùy theo thời điểm và đặc thù hàng hóa. | ||
| PHÍ DỊCH VỤ ỦY THÁC XNK (HÀNG GOM CONT) | 400.000VNĐ/Mục hàng | 1.4 % giá tri xuất hóa đơn, hoặc 400.000 vnđ/ Mục hàng | 1.3% giá trị xuất hóa đơn hoặc 400.000 vnđ/ Mục hàng | 1.2% giá trị xuất hóa đơn hoặc 400.000 vnđ/ Mục hàng | |||
| HẠNG MỤC HÀNG KHÓ, HÀNG XẾP LINH HOẠT | Dưới 30.000.000 vnđ | 30 triệu =>100 triệu | 100 triêu =>200 triệu | 200 triệu trở lên | |||
| PHÍ DỊCH VỤ ỦY THÁC XNK (HÀNG GOM CONT) | 500.000VNĐ/Mục hàng | 1.8% giá tri xuất hóa đơn, hoặc 500.000 vnđ/ Mục hàng | 1.5% giá trị xuất hóa đơn hoặc 500.000 vnđ/ Mục hàng | 1.3% giá trị xuất hóa đơn hoặc 500.000 vnđ/ Mục hàng | |||
| TRƯỜNG HỢP QUÝ KHÁCH MUỐN ĐỨNG TÊN TRÊN TỜ KHAI RIÊNG XUẤT NHẬP KHẨU, VUI LÒNG LIÊN HỆ CHÚNG TÔI ĐỂ ĐƯỢC CUNG CẤP THÔNG TIN CỤ THỂ. | |||||||
| B. BẢNG PHÍ VẬN CHUYỂN NỀN CHÍNH NGẠCH – XNK HÌNH THỨC GHÉP CONT CHÍNH NGẠCH | |||||||
| BẢNG PHÍ VẬN CHUYỂN NỀN ĐỐI VỚI HÀNG NHẸ – (TÍNH THEO KHỐI) | |||||||
| Lượng hàng (M3) | KHO | <2M3 | 2-5M3 | 5-10M3 | 10-20M3 | 20-30M3 | >30M3 |
| Đơn giá (M3) ( Quảng Châu – Hà Nội) Đơn giá (M3) (Quảng Châu – Hồ Chí Minh) | 收件货:TEN KHACH + TP | 1.900,000 ₫ 2,400,000 ₫ | 1,800,000 ₫ 2,300,000 ₫ | 1,600,000 ₫ 2,100,000 ₫ | 1,500,000 ₫ 2,000,000 ₫ | 1,400,000 ₫ 1,900,000 ₫ | Liên hệ Liên hệ |
| Đơn giá (M3) (Bằng Tường – Hà Nội) Đơn giá (M3) (Bằng Tường – Hồ Chí Minh) | 收件货:TEN KHACH + TP | 1,500,000 đ 2,000,000 đ | 1,400,000 ₫ 1,900,000 ₫ | 1,200,000 ₫ 1,700,000 ₫ | 1,100,000 ₫ 1,600,000 ₫ | 1,000,000 ₫ 1,500,000 ₫ | Liên hệ Liên hệ |
| BẢNG PHÍ VẬN CHUYỂN ĐỐI VỚI HÀNG NẶNG – TÍNH THEO KG | |||||||
| Lượng hàng (KG) | KHO | <300KG | 300 – 500KG | 500 KG – 1,5 Tấn | 1,5 Tấn – 5 Tấn | 5 Tấn – 10Tấn | >= 10 Tấn |
| Đơn giá (KG) ( Quảng Châu – Hà Nội) Đơn giá (KG) (Quảng Châu – Hồ Chí Minh) | 收件货:TEN KHACH + TP | 10,500 ₫ 12,000 ₫ | 9,500 ₫ 11,000 ₫ | 8,500 ₫ 10,000 ₫ | 7,500 ₫ 9,000 ₫ | 6,500 ₫ 8,000 ₫ | Liên hệ Liên hệ |
| Đơn giá (KG) (Bằng Tường – Hà Nội) Đơn giá (KG) (Bằng Tường – Hồ Chí Minh) | 收件货:TEN KHACH + TP | 9,000 ₫ 10,500 ₫ | 8,000 ₫ 9,500 ₫ | 7,000 ₫ 8,500 ₫ | 6,000 ₫ 7,500 ₫ | 5,000 ₫ 6,500 ₫ | Liên hệ Liên hệ |
| BẢNG PHÍ VẬN CHUYỂN KHI KHÁCH LỰA CHỌN HÌNH THỨC GHÉP HÀNG LINH HOẠT, HÀNG KHÓ | |||||||
| BẢNG PHÍ VẬN CHUYỂN NỀN ĐỐI VỚI HÀNG NHẸ – (TÍNH THEO KHỐI) | |||||||
| Lượng hàng (M3) | KHO | <2M3 | 2-5M3 | 5-10M3 | 10-20M3 | 20-30M3 | >30M3 |
| Đơn giá (M3) ( Quảng Châu – Hà Nội) | 收件货:TEN KHACH + TP | 2.100,000 ₫ | 2.000.000 ₫ | 1.800.000 ₫ | 1.600.000 ₫ | 1.500.000 ₫ | Liên hệ |
| Đơn giá (M3) (Quảng Châu – Hồ Chí Minh) | 2.600.000 ₫ | 2.600.000 ₫ | 2.600.000 ₫ | 2.600.000 ₫ | 2.600.000 ₫ | Liên hệ | |
| Đơn giá (M3) (Bằng Tường – Hà Nội) | 收件货:TEN KHACH + TP | 1,600,000 đ | 1.500.000 ₫ | 1.400.000 ₫ | Liên hệ | ||
| Đơn giá (M3) (Bằng Tường – Hồ Chí Minh) | 2,200,000 đ | 2.100.000 ₫ | 2.000.000 ₫ | Liên hệ | |||
| BẢNG PHÍ VẬN CHUYỂN ĐỐI VỚI HÀNG NẶNG – TÍNH THEO KG | |||||||
| Lượng hàng (KG) | KHO | <300KG | 300 – 500KG | 500 KG – 1,5 Tấn | 1,5 Tấn – 5 Tấn | 5 Tấn – 10Tấn | >= 10 Tấn |
| Đơn giá (KG) ( Quảng Châu – Hà Nội) | 收件货:TEN KHACH + TP | 14.000 ₫ | 11.000 ₫ | 10.000 ₫ | 9.000 ₫ | 8.000 ₫ | Liên hệ |
| Đơn giá (KG) (Quảng Châu – Hồ Chí Minh) | 17.500 ₫ | 14.500 ₫ | 13.500 ₫ | 12.500 ₫ | 11.500 ₫ | Liên hệ | |
| Đơn giá (KG) (Bằng Tường – Hà Nội) | 收件货:TEN KHACH + TP | 12.000 ₫ | 9.000 ₫ | 8.000 ₫ | 7.000 ₫ | 6.000 ₫ | Liên hệ |
| Đơn giá (KG) (Bằng Tường – Hồ Chí Minh | 15.500 ₫ | 12.500 ₫ | 11.500 ₫ | 10.500 ₫ | 9.500 ₫ | Liên hệ | |
| Lưu ý: Vận chuyển nội địa Hà nội về Hồ Chí Minh, Đà nẵng: Nếu Khách hàng chọn đường nhanh hỏa tốc thì + 500.000/ khối hoặc 5.000/kg. | |||||||
| BẢNG PHÍ VẬN CHUYỂN ĐỐI VỚI HÀNG QUẦN ÁO – TÍNH THEO KG | |||||||
| Lượng hàng (KG) | KHO | <500KG | 500 KG – 1,5 Tấn | 1,5 Tấn – 5 Tấn | >= 10 Tấn | ||
| Đơn giá (KG) ( Quảng Châu – Hà Nội) | 收件货:TEN KHACH + TP | 14.000 ₫ | 13.000 ₫ | 12.500 ₫ | Liên hệ | ||
| Đơn giá (KG) (Quảng Châu – Hồ Chí Minh, Đà Nẳng) | 18.000 ₫ | 17.000 ₫ | 16.000 ₫ | Liên hệ | |||
| Đơn giá (KG) (Quảng Châu – Hồ Chí Minh, Đà Nẳng) – Hà nội về Hồ Chí Minh( Đà nẵng) nhanh hỏa tốc | 22.000 ₫ | 21.000 ₫ | 20.000 ₫ | Liên hệ | |||
Đơn giá (KG) (Quảng Châu – Hồ Chí Minh) – BAY | 收件货:TEN KHACH + TP | 14.000 ₫ | 29.000 ₫ | 10.500 ₫ | Liên hệ | ||
| 30.000 ₫ | Liên hệ | ||||||
| (LIÊN HỆ HOTLINE: Miền Bắc 0965551166, Miền Trung 0935131816, Miền Nam 0935086838 ĐỂ ĐƯỢC BÁO GIÁ CỤ THỂ ) | |||||||
| C. THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU & VAT | |||||||
| MỨC THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU & CHÍNH SÁCH MẶT HÀNG SẼ ĐƯỢC TƯ VẤN VÀ BÁO CHI TIẾT CỤ THỂ THÔNG QUA NHÂN VIÊN CHĂM SÓC KHÁCH HÀNG CỦA CHÚNG TÔI. | |||||||
| D. PHÍ KIỂM TRA CHUYÊN NGÀNH (ĐỐI VỚI CÁC HÀNG HÓA CẦN THỦ TỤC KIỂM TRA CHUYÊN NGÀNH KHI THỰC HIỆN NHẬP KHẨU) | |||||||
| HẠNG MỤC | 1 CHẤT LIỆU | 2 CHẤT LIỆU | |||||
| Công bố và kiểm tra ATTP | 5.000.000đ | 6.000.000đ | – Công Bố/Tự Công bố: Thực hiện 1 lần (lần đầu), sử dụng trong 3-5 năm tùy mặt hàng | ||||
| Kiểm tra chuyên ngành đồ chơi | 7.000.000đ | 8.500.000đ | – Kiểm tra ATTP thực hiện theo từng lô hàng : 1.000.000 đ -…… | ||||
| Kiểm tra chuyên ngành đồ điện dân dụng | 6000.000đ – 12.000.000đ | ||||||
| E. BẢNG PHỤ PHÍ – TẠI KHO | |||||||
| BẢNG PHỤ PHÍ – TẠI KHO TRUNG QUỐC | |||||||
| MIỄN PHÍ: LƯU KHO 5 NGÀY ĐẦU, TÍNH TỪ NGÀY THỨ 6: PHÍ LƯU KHO 30 TỆ/ M3/NGÀY | |||||||
| PHÍ BỐC XẾP HÀNG NGUYÊN CONT : (Đã bao gồm toàn bộ chi phí bốc hạ hàng tại kho Bằng Tường) ( ngoại trừ hàng quá khổ quá tải ) | |||||||
| Loại xe | Số khối tương ứng | Mức phụ phí | |||||
| 17M | 140-145M3 | 2.000 tệ / xe. | Chúng tôi cam kết: Mức phụ phí này thu đúng theo chi phí nhân công thực tế | ||||
| 13M | 80-85M3 | 1.500 tệ / xe | |||||
| Phí cẩu hàng tại kho BẰNG TƯỜNG đối với kiện hàng nặng >=200kg không thế bốc vác bằng tay: 70-200 tệ / tùy loại kiện | |||||||
| BẢNG PHỤ PHÍ – TẠI KHO VIỆT NAM | |||||||
| – MIỄN PHÍ LƯU KHO 2 NGÀY ĐẦU, TÍNH TỪ NGÀY THỨ 3: PHÍ LƯU KHO 20.000 Đ/M3/NGÀY | |||||||
| F. CHÍNH SÁCH ĐỀN BÙ | |||||||
| Trong quá trình vận chuyển, đối với loại hàng thường, không phải hàng dễ vỡ: | |||||||
| Trường hợp 1: Nếu bên khách hàng nhận được kiện hàng bị móp méo do vận chuyển dẫn đến hàng hóa bên trong bị vỡ hỏng ( trừ trường hợp bao bì không đạt yêu cầu xuất nhập khẩu ). | |||||||
| Việt Trung có trách nhiệm bồi thường cho khách hàng theo giá trị thực tế với hỏng ( Tối đa 100 % giá trị khai báo của hàng hóa). | |||||||
| Trường hợp 2: Nếu khách hàng nhận được kiện hàng nguyên đai, nguyên kiện, không bị móp méo thì khi hàng hóa bên trong có vấn đề gì, Việt Trung không chịu trách nhiệm. | |||||||
| Trường hợp hàng dễ vỡ, Khách hàng có trách nhiệm làm việc với nhà sản xuất đảm bảo quy cách đóng gói và báo trước cho Việt Trung trước khi giao hàng để chúng tôi có phương án xử lý hàng hóa. | |||||||
| Trường hợp 1: Nếu khách hàng không thông báo trước cho Việt Trung trước khi giao hàng về việc hàng dễ vỡ, chúng tôi không chịu trách nhiệm khi hàng có vấn đề. | |||||||
| Trường hợp 2: Nếu khách hàng đã thông báo trước cho chúng tôi và đảm bảo hàng hóa được đóng gói đúng quy cách, khi xảy ra tình trạng hàng hóa bị vỡ hỏng, Việt Trung có trách nhiệm bồi thường cho bên khách hàng theo giá trị hàng thực tế bị thiệt hại ( tối đa 100% giá trị khai báo của số hàng bị hỏng) | |||||||
| Trường hợp hàng bị mất kiện khi về kho Việt Nam, Chúng tôi sẽ phải chịu trách nhiệm đền bù 100% giá trị hàng hóa bị mất theo giá trị khai thuế của hàng hóa. | |||||||
| Tất cả các khiếu nại về tình trạng hàng hóa hư hỏng yêu cầu phải có VIDEO kèm theo. Do đó khi nhận hàng và kiểm tra kiện hàng kính mong quý khách hàng tiến hành quay lại TIẾN TRÌNH BÓC DỠ HÀNG để có thể tiếnhành xử lý khiếu nại được nhanh chóng và chính xác nhất | |||||||
- Vận tải đường biển, đường bộ và đường hàng không: Mỗi hình thức vận tải có mức giá và ưu nhược điểm riêng. Vận chuyển đường bộ thường nhanh và linh hoạt, trong khi đường biển lại tiết kiệm chi phí cho các lô hàng lớn. Vận tải hàng không phù hợp với hàng hóa giá trị cao, cần gấp nhưng chi phí cao nhất. Bảng giá sẽ thay đổi tùy theo phương thức bạn chọn.
- Trọng lượng & thể tích hàng hóa: Đây là yếu tố cơ bản nhất. Hàng hóa nặng (tính theo kg) và hàng hóa cồng kềnh (tính theo m³) sẽ có mức cước phí khác nhau. Các đơn vị vận chuyển thường áp dụng quy tắc so sánh giữa trọng lượng thực tế và trọng lượng quy đổi để tính phí tối ưu nhất cho khách hàng.
Các loại phí & thuế
- Phí vận chuyển cơ bản & phụ phí: Ngoài phí vận chuyển chính, còn có các phụ phí như phí bốc xếp, phí kho bãi, phí bảo hiểm hàng hóa, và phụ phí mùa cao điểm. Những chi phí này có thể cộng dồn và làm tăng tổng giá trị đơn hàng. Việc tìm hiểu kỹ lưỡng về các phụ phí này là rất quan trọng.
- Thuế nhập khẩu & VAT: Đối với hàng hóa vận chuyển chính ngạch, thuế nhập khẩu và VAT là bắt buộc. Mức thuế phụ thuộc vào mã HS của sản phẩm và chính sách thuế của Nhà nước. Đây là một khoản phí lớn, ảnh hưởng trực tiếp đến giá thành sản phẩm khi đến tay người tiêu dùng.
Tình hình thị trường & chính sách
- Biến động tỷ giá hối đoái: Tỷ giá Nhân dân tệ (CNY) và Đồng Việt Nam (VND) biến động sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến chi phí. Tỷ giá tăng có thể làm tăng chi phí mua hàng và vận chuyển.
- Chính sách của hải quan & mùa cao điểm: Chính sách hải quan, quy định về kiểm tra hàng hóa có thể thay đổi, dẫn đến phát sinh chi phí hoặc thời gian chờ đợi. Mùa cao điểm như Tết Nguyên Đán hay các ngày lễ lớn cũng khiến giá vận chuyển tăng do nhu cầu tăng cao và tình trạng ùn tắc.
Hiểu rõ các yếu tố này sẽ giúp bạn lựa chọn dịch vụ vận chuyển phù hợp, tối ưu chi phí và đảm bảo hiệu quả kinh doanh.
Bảng giá cước vận chuyển hàng Trung Quốc về Việt Nam
Bảng giá vận chuyển hàng Trung Quốc về Việt Nam đã có những biến động rõ rệt so với các năm trước, do ảnh hưởng của thị trường, tăng trưởng kinh tế, cũng như các chính sách về vận chuyển, thuế phí. Trong phần này, chúng tôi sẽ cập nhật các mức giá cụ thể dựa trên các phương thức vận chuyển và trọng lượng, thể tích hàng hóa phù hợp với thực tế.
Bảng giá vận chuyển hàng theo cân nặng (kg) đối với hàng nặng
Trong vận chuyển hàng nặng, bảng giá thường dựa trên trọng lượng thực tế của hàng hóa. Các công ty vận tải có các mức cước cụ thể để phù hợp với từng phân khúc trọng lượng khác nhau, giúp doanh nghiệp dễ dàng lựa chọn phương án phù hợp với ngân sách.
Ví dụ, cước vận chuyển bằng đường biển từ Trung Quốc về Việt Nam theo trọng lượng thường bắt đầu từ khoảng 1 USD đến 3 USD trên mỗi kg đối với trọng lượng từ 100kg trở lên. Đối với vận chuyển bằng đường bộ hoặc đường hàng không, mức giá có thể cao hơn, dao động từ 4 USD đến 10 USD trên mỗi kg, tùy theo dịch vụ ưu tiên hoặc dịch vụ thường.
Các mức giá này còn có thể chênh lệch giữa các nhà cung cấp dịch vụ, tùy thuộc vào dịch vụ đi kèm, thời gian vận chuyển, và đặc tính hàng hóa. Song, nhìn chung, các doanh nghiệp nên có sự so sánh và đàm phán để có mức giá tốt nhất phù hợp ngân sách.
Bảng giá vận chuyển hàng theo khối (m3) đối với hàng nhẹ
Hàng nhẹ thường có thể được tính theo thể tích quy đổi (m3), đặc biệt phù hợp đối với các mặt hàng vật liệu, giấy cứng hoặc những mặt hàng có kích thước lớn nhưng trọng lượng nhẹ. Các mức giá vận chuyển theo thể tích rất phù hợp để giảm thiểu chi phí vận tải cho các doanh nghiệp nhập khẩu hàng số lượng lớn, có tính chất đặc thù này.
Dưới góc độ thực tế, giá vận chuyển theo thể tích (m3) thường bắt đầu từ khoảng 30 đến 80 USD cho mỗi m3, tùy thuộc vào phương thức vận chuyển và nhà cung cấp dịch vụ. Thường thì, vận chuyển bằng đường biển sẽ có giá thấp hơn so với đường hàng không, cụ thể khoảng 30-50 USD/m3 cho đường biển và 80-150 USD/m3 cho đường hàng không.
Cách tính chi phí vận chuyển dựa trên thể tích còn giúp doanh nghiệp tránh được phát sinh do khối lượng lớn, trong khi hàng hóa thực tế có thể không nặng. Người gửi hàng cần đóng gói cẩn thận, tối ưu hóa kích thước đóng gói để tận dụng ưu thế về giá.
Cách tính chi phí lô hàng vận chuyển
Việc tính toán chính xác chi phí vận chuyển là yếu tố quyết định thành bại trong chiến lược nhập khẩu của doanh nghiệp. Đặc biệt, trong bối cảnh giá cả vận chuyển có xu hướng biến động, việc nắm chắc các phương pháp tính là điều cần thiết.
Thông thường, chi phí vận chuyển được tính dựa trên phương thức vận chuyển chính (đường bộ, đường biển, hoặc đường hàng không), trọng lượng hoặc thể tích của lô hàng, cộng thêm các phụ phí phát sinh. Công thức chung có thể tóm gọn như sau:
- Tổng chi phí lô hàng = A. Phí ủy thác XNK + B. Phí vận chuyển nền (theo kg/m³ & tuyến) + C. Thuế NK (nếu có) & VAT + D. Phí kiểm tra chuyên ngành (nếu có) + E. Phụ phí kho/bốc xếp (nếu có).
Ngoài ra, các nhà vận chuyển uy tín thường đưa ra bảng giá cố định, giúp doanh nghiệp dễ dàng so sánh và lựa chọn dịch vụ phù hợp. Cần lưu ý rằng, các yếu tố như thời điểm vận chuyển, chính sách của nhà cung cấp, và các dịch vụ đi kèm như bảo hiểm, đóng gỗ,… cũng ảnh hưởng trực tiếp tới tổng chi phí.
Địa chỉ kho hàng tại Trung Quốc
地此 (Địa chỉ): 广东省广州市越秀区白云街道大沙头路17-2号
电话 (SĐT): 13710964989
Khi đặt hàng, quý khách vui lòng cung cấp thêm thông tin: Tên + địa chỉ là nơi nhận hàng tại Việt Nam (Hà Nội, Sài Gòn, Đà Nẵng…) + số điện thoại Việt Nam của quý khách.
👉 Nhận tư vấn nhập khẩu chính ngạch miễn phí
VIỆT TRUNG COMPANY chuyên cung cấp các dịch vụ như order Taobao, order 1688, order Tmall, order Alibaba, săn sale Zara, H&M, Lining… và vận chuyển hàng từ Trung Quốc về Việt Nam với tốc độ nhanh, giá thành hợp lý, uy tín và đảm bảo. Chúng tôi luôn cố gắng từng ngày để cải thiện chất lượng dịch vụ, hướng tới là doanh nghiệp vận chuyển uy tín nhất, mang lại giá trị thiết thực nhất và sự hài lòng tuyệt đối tới khách hàng.
Vận chuyển hàng hóa Trung – Việt chính ngạch: đảm bảo an toàn & minh bạch
Việt Trung Company tự hào là đơn vị vận chuyển chính ngạch, với đầy đủ chứng từ, tờ khai hải quan, cùng các giấy tờ liên quan như thuế VAT, giúp khách hàng yên tâm về tính hợp pháp của hàng hóa. Từ các khu vực như Quảng Châu, Bằng Tường, đến các trung tâm lớn của Trung Quốc, chúng tôi cung cấp dịch vụ vận chuyển nhanh chóng, an toàn và đúng quy trình, đảm bảo hàng hóa của khách hàng đến đúng địa chỉ tại Hà Nội, Đà Nẵng, TP.HCM cùng các tỉnh thành khác của Việt Nam.
Việt Trung Company không những cung cấp dịch vụ vận chuyển Trung – Việt chuyên nghiệp mà còn cam kết minh bạch về bảng giá, đảm bảo khách hàng có thể dễ dàng tính toán, kiểm soát ngân sách của mình trong suốt quá trình nhập khẩu. Chúng tôi luôn tận tâm hỗ trợ khách hàng từ khâu làm thủ tục, đóng gói, kiểm đếm hàng hóa cho tới khi hàng về tới địa điểm yêu cầu của khách.
Nếu bạn đang có nhu cầu nhập khẩu hàng Trung Quốc về Việt Nam với chi phí hợp lý, dịch vụ vận chuyển an toàn, đảm bảo hợp pháp, hãy liên hệ ngay với Việt Trung Company. Đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm của chúng tôi sẽ tư vấn tận tình, giúp bạn lựa chọn phương thức vận chuyển phù hợp nhất, tính toán chính xác bảng giá vận chuyển hàng Trung Quốc về Việt Nam, và hỗ trợ các bạn giải quyết nhanh chóng các thủ tục giấy tờ, chứng từ cần thiết. Liên hệ ngay với Việt Trung Company qua số điện thoại, email hoặc đến trực tiếp văn phòng của chúng tôi để được tư vấn miễn phí và nhận báo giá chi tiết. Sự hài lòng của khách hàng là thành công lớn nhất của chúng tôi!
Thông tin liên hệ:
CÔNG TY XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI VIỆT TRUNG
Văn phòng Việt Nam
- VP Hà Nội: Số 189, phố Quan Hoa, phường Nghĩa Đô, Thành phố Hà Nội
- VP Đà Nẵng: Tầng 2, Tòa nhà Savico, số 66 Võ Văn Tần, Phường Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng
- VP HCM: 264-264A Nguyễn Thái Bình, Phường Bảy Hiền, Thành phố Hồ Chí Minh
Văn phòng Trung Quốc
- Kho hàng 17/2, Da Sha Tou, Quảng Châu, Trung Quốc
- Jia Yuan Hotel, 405 YanJiang Dong Road, Quảng Châu, Trung Quốc
Hệ Thống Kho Tại
- Quảng Châu – Phật Sơn – Đông Hưng – Bằng Tường – Chiết Giang – Trùng Khánh – Bắc Kinh – Thượng Hải
Số điện thoại liên hệ
- Miền Bắc: 0965551166
- Miền Trung: 0935131816
- Miền Nam: 0935086838
- Trung Quốc: 0086 13710964989
- Complaint: 0977 96 96 66
Liên hệ Việt Trung Company
Để được cung cấp thêm nhiều thông tin về vận chuyển Trung – Việt, khách hàng chỉ cần liên hệ với chúng tôi qua các kênh thông tin dưới đây:
Email: viettrungcompany2012@gmail.com
Website: www.viettrungcompany.com
Facebook: https://www.facebook.com/viettrungcompany
Youtube: https://www.youtube.com/@viettrungcompany
Tiktok: https://www.tiktok.com/@viettrungcompany
Bên cạnh đó, quý khách có thể liên hệ với văn phòng khắp 3 miền của Việt Trung qua:
– VP Hà Nội: Số 189, phố Quan Hoa, phường Nghĩa Đô, Thành phố Hà Nội. ĐT: 0965551166
– VP Đà Nẵng: Tầng 2, Tòa nhà Savico, số 66 Võ Văn Tần, Phường Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng. ĐT: 0935131816 – 0967371118
– VP Tp HCM: 264-264A Nguyễn Thái Bình, Phường Bảy Hiền, Thành phố Hồ Chí Minh. ĐT: 0935086838 – 0962259911.